GIỚI THIỆU CHUNG VỀ GẬY DRIVER ROGUE ST MAX D
DÒNG GẬY VỚI TỐC ĐỘ VƯỢT TRỘI CÙNG ĐỘ ỔN ĐỊNH TỐT NHẤT TỪ TRƯỚC ĐẾN NAY CỦA HÃNG
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
VÍT TUNGSTEN SPEED HOÀN TOÀN MỚI TẠO TỐC ĐỘ VÀ ĐỘ ỔN ĐỊNH CAO
Vít vonfram trọng lượng khoảng 20g được đặt sâu và thấp ở phía sau đầu gậy. Điều này giúp gia tăng tốc độ đối với cả những cú đánh ngoài trung tâm mặt gậy và mang lại độ ổn định hơn thông qua chỉ số MOI cao.
TỐC ĐỘ CAO CÙNG ĐỘ ỔN ĐỊNH VƯỢT TRỘI NHỜ VÀO KHUNG TỐC ĐỘ JAILBREAK SPEED FRAME
Khung tốc độ Jailbreak Speed Frame được thiết kế bởi A.I. cung cấp độ ổn định theo hướng ngang và hướng xoắn đầu gậy. Callaway đã điều chỉnh một vài chi tiết trên cấu trúc, hình dáng và vị trí nhằm đem lại tốc độ nhanh hơn trên cả bề mặt gậy.
MẶT GẬY A.I. MỚI TẠO ĐỘ XOÁY THẤP HƠN VÀ TĂNG ĐỘ ỔN ĐỊNH
Với xu hướng dẫn đầu ngành về Trí tuệ nhân tạo, Callaway đã điều chỉnh độ xoáy và độ phóng cho tốc độ đường bóng với công thức tối ưu mới. Điều này giúp giảm bớt độ xoáy trên mặt gậy và từ đó cung cấp được độ ổn định tốt nhất cho đường bóng.
SỰ ỔN ĐỊNH VÀ THÂN THIỆN VỚI NGƯỜI CHƠI THÔNG QUA CẤU TẠO UNIBODY
Cấu tạo Unibody được làm từ chất liệu titanium mang lại độ ổn định và hạ thấp CG, trong khi đó phần đế và phần trên mặt gậy sở hữu công nghệ độc quyền Triaxial Carbon làm giảm bớt trọng lượng. Trọng lượng này được phân bổ một cách hợp lý để giúp gia tăng độ thân thiện với thiết kế draw bias.
SỰ ĐIỀU CHỈNH HÌNH DẠNG CÚ ĐÁNH GOLF
Gậy Driver Rogue ST Max được thiết kế dành cho đường bóng draw, với chỉ số MOI cao, mặt gậy có độ offset cao và góc lie thẳng. Những tính năng này được thiết kế nhằm giúp golfer có thể điều chỉnh được hình dạng cú đánh bóng, đặc biệt là những người chơi mắc phải những cú đánh slice.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG TIN CỦA GẬY DRIVER CALLAWAY ROGUE ST MAX D
MODEL | LOFT | AVAILABILITY | STANDARD LENGTH | LIE | CC | SWING WEIGHT |
---|---|---|---|---|---|---|
9° | ADJUSTABLE (8°-11°) | RH / LH | 45.75" | 60° (ADJUSTABLE) | 460 | D3 (40/50G) |
10.5° | ADJUSTABLE (9.5°-12.5°) | RH / LH | 45.75" | 60° (ADJUSTABLE) | 460 | D3 (40/50G) |
12° | ADJUSTABLE (11°-14°) | RH / LH | 45.75" | 60° (ADJUSTABLE) | 460 | D3 (40/50G) |
NEW MITSUBISHI TENSEI AV BLUE 55 GRAPHITE
MANUFACTURER | FLEX | WEIGHT CLASS | TORQUE | KICKPOINT |
---|---|---|---|---|
MITSUBISHI CHEMICAL | REGULAR | 55 | MID-HIGH | MID |
MITSUBISHI CHEMICAL | STIFF | 55 | MID | MID |
FUJIKURA VENTUS BLUE 6 (NON-VELOCORE) GRAPHITE
MANUFACTURER | FLEX | WEIGHT CLASS | TORQUE | KICKPOINT |
---|---|---|---|---|
FUJIKURA | STIFF | 60 | MID | MID |
FUJIKURA | X-STIFF | 60 | MID | MID |
FUJIKURA VENTUS BLUE 5 (NON-VELOCORE) GRAPHITE
MANUFACTURER | FLEX | WEIGHT CLASS | TORQUE | KICKPOINT |
---|---|---|---|---|
FUJIKURA | REGULAR | 50 | MID-HIGH | MID |
FUJIKURA | STIFF | 50 | MID-HIGH | MID |
NEW MITSUBISHI TENSEI AV BLUE 65 GRAPHITE
MANUFACTURER | FLEX | WEIGHT CLASS | TORQUE | KICKPOINT |
---|---|---|---|---|
MITSUBISHI CHEMICAL | REGULAR | 65 | MID | MID |
MITSUBISHI CHEMICAL | STIFF | 65 | LOW-MID | MID |
PROJECT X CYPHER BLACK 50 GRAPHITE
MANUFACTURER | FLEX | SHAFT WEIGHT* | TORQUE | KICKPOINT |
---|---|---|---|---|
PROJECT X | LIGHT | 50G | MID-HIGH | LOW-MID |
PROJECT X | REGULAR | 50G | MID-HIGH | LOW |
PROJECT X | WOMEN'S | MID-HIGH | LOW-MID |